More

    Slang là gì ? Từ điển Slang trong Rap (Phần 1)

    Hip-Hop là một nền văn hóa độc đáo và phong phú, giàu tính sáng tạo, luôn phát triển và đổi mới hàng ngày. Trong đó, Rap – một trong những yếu tố của Hip-Hop, cũng đang không ngừng đi lên.

    Chắc hẳn sẽ có những người mới biết tới Rap qua chương trình Rap Việt, King Of Rap có ý định tìm nghe những bài Rap tiếng Anh để hiểu thêm về văn hóa Hip-Hop phải không ? Nhưng khi trải nghiệm, có một số từ được các rapper sử dụng trong bài nhạc khiến bạn không thể hiểu được, có tra từ điển cũng không ra nghĩa. Vậy thì hôm nay, bằng những điều mà mình tích lũy và tìm hiểu được qua một thời gian nghe Rap tiếng Anh thì mình sẽ tổng hợp tất cả các slang thông dụng và phổ biến nhất để mọi người dễ hình dung !

    Trước tiên thì chúng ta cần phải hiểu Slang là gì đã, slang đơn giản chỉ là “từ lóng” thôi. Từ lóng là một hình thức phương ngữ xã hội không chính thức của một ngôn ngữ, được sử dụng bởi một nhóm người trong giao tiếp thường ngày với mục đích nhất định. Thường là để che giấu đi ý nghĩa ẩn bên trong vì một lý do nhất định. Và đó cũng chính là những điều cơ bản bạn cần nắm được về “từ lóng” thôi. Còn giờ chúng ta cùng bắt đầu nhé !

    A :

    Act up (cụm từ) : tham gia vào một hành vi dại dột nào đó

    Ví dụ : “Act up, you can get snatched up”Act up, City Girls

    B :

    Bag (danh từ) : tiền

    Ví dụ :

    “You get the bag and fumble it,

    I get the bag and flip it and tumble it”

    (I Get The Bag, Gucci Mane ft Migos)

    Biscuit (danh từ) : súng ống

    Baby Gangster hay BG : tuổi trẻ tài cao, đôi khi mang nghĩa là “đú đởn”

    Broad (danh từ) : gái điếm

    Bust down (cụm từ) : một món đồ trang sức đính rất nhiều kim cương

    Ví dụ : “Bust down, thotiana” (Thotiana, Blueface)

    C :

    Choppa (danh từ) : khẩu AK nhưng không có bang súng

    Caddy (danh từ) : xe Cadillac

    Cap (danh từ) : điêu toa, ngoài ra còn có nghĩa là “đạn”

    Crack (danh từ) : một thứ tạo hiệu ứng tốt và gây nghiện (đa phần được dùng khi muốn đề cập đến “mai thúy”)

    Cookies (danh từ) : “sà cân” trộn “mai thúy”

    D :

    Drip (tính từ) : một bộ outfit ngầu lòi, cũng có nghĩa khác tương tự với “swag

    Drill (động từ) : đánh nhau ; trừ khử, giết nhau

    Ví dụ :

    “Drill somethin’, get ill and fill ratchets with a lil’ somethin'”

    (Fear, Kendrick Lamar)

    Don (danh từ) : một ông trùm, đứng đầu 1 băng, 1 tổ chức hay tập thể nào đó

    Deadass (trạng từ) : nghiêm túc (= seriously)

    E :

    Eater (danh từ) : một người có skill quan hệ tình dục bằng miệng rất điêu luyện

    Ví dụ :

    “She a killer and an eater, she a Jeffrey Dahmer”

    (Bandit, Juice WRLD ft YoungBoy Never Broke Again)

    F :

    Fling (danh từ) : bạn tình (kiểu Friend With Benefits)

    Fire (tính từ) : 1. một thứ gì đó rất đáng kinh ngạc, tạo sự phấn khích và có sức hấp dẫn / 2. vũ khí và đạn dược

    Ví dụ :

    “My head game is fire, punani Dasani

    (WAP, Cardi B x Megan The Stallion)

    Flex (động từ) : khoe tiền bạc, tài sản

    Ví dụ :

    “Flexin’ with a hunnid cash, look at what these songs do”

    (Flex, Polo G ft Juice WRLD)

    G :

    Gas (danh từ) : cần sa cao cấp

    Ví dụ :

    “I am smokin’ on that gas, life should be on Cinemax

    (No Lie, 2 Chainz ft Drake)

    H :

    Hammer (danh từ) : súng

    Ví dụ :

    ” Like I don’t always keep the hammer next to me

    ( OOOUUU, Young M.A)

    I :

    Ice (danh từ) : trang sức, đá quý, kim cương

    Ví dụ :

    “I just want some ice on my wrist so I look better when I dance”

    (Rolex, Ayo & Teo)

    J :

    Jiggy (tính từ) : trạng thái rất ổn áp, rất “cool”

    Jackin’ (động từ) : không tin, không nghĩ / ăn trộm / vơ vét, lụm

    Jabroni (danh từ) : một kẻ thô kệch, nhàm chán, tệ hại

    “I been with your mummy ’cause your daddy a jabroni”

    (Jumped Out The Window, Young Thug)

    K :

    Kiss (động từ) : giết

    Ví dụ :

    “Jada, MWAH, I’ll kiss you, you bitch ass nigga”

    (We Gonna Make It, Jadakiss ft Styles P)

    L :

    Lit (tính từ) : một thứ gì đó rất bốc và nhiệt

    Ví dụ :

    I’m the highest in the room (It’s lit !)

    (Highest In The Room, Travis Scott)

    Loud (danh từ) : cần sa

    Lean (danh từ) : một loại ma túy tổng hợp dạng lỏng màu tím (còn được gọi là Purple Drank)

    Ví dụ :

    “Lean with me, pop with me”

    (Lean Wit Me, Juice WRLD)

    M :

    Mop (danh từ) : một khẩu súng với băng đạn dài

    Ví dụ :

    “I got the mop, watch me wash ’em like detergent”

    (Rockstar, DaBaby ft Roddy Ricch)

    N :

    Nina (danh từ) : súng ngắn

    Ví dụ :

    “3-0, clip in my Nina (Ooh-ooh)

    On my toes, Gucci, Valentina (Yeah, bitch)”

    (Blueberry Faygo, Lil Mosey)

    O :

    OG (danh từ) : tức “Original Gangster” – những có nguồn gốc là gangster

    Ví dụ :

    “OG so proud of me that he chokin’ up while he makin’ toasts”

    (Industry Baby, Lil Nas X ft Jack Harlow)

    P :

    P (danh từ, động từ) : một điều mang ý nghĩa tích cực / ám chỉ những việc làm đúng và đậm chất “real” của một dân chơi đích thực

    Ví dụ :

    “Pointers in the Patek and my piece, I’m pushin’ P”

    (Pushin’ P, Gunna ft Young Thug)

    Po-po (danh từ) : cảnh sát, dịch theo ngữ cảnh và thô hơn thì là “cớm”

    Piru (danh từ) : thành viên của băng Bloods

    Note : Bài viết có sự tham khảo từ nhiều nguồn tài liệu

    Còn tiếp

    Summerdayy
    Summerdayy
    Unrequited love

    Bài viết gần đây

    Chủ đề liên quan

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây